NISSAN TEANA 2024
  • NISSAN TEANA 2024,nissan-teana-silver-1-1200x767.png
  • NISSAN TEANA 2024,nissan-teana-silver-4-1200x767.png
  • NISSAN TEANA 2024,nissan-teana-red-1-1200x767.png
  • NISSAN TEANA 2024,nissan-teana-red-2-1200x767.png
  • NISSAN TEANA 2024,nissan-teana-white-1-1200x767.png
  • NISSAN TEANA 2024,nissan-teana-white-2-1200x767.png
  • NISSAN TEANA 2024,nissan-teana-black1-1200x767.png
  • NISSAN TEANA 2024,nissan-teana-black2-1200x767.png

HOTLINE 0912 157 867

SO SÁNH SKODA SUPERB VÀ NISSAN TEANA : THIẾT KẾ, TÍNH NĂNG, ĐỘNG CƠ VÀ GIÁ BÁN

Skoda Superb mang theo sự mạnh mẽ và hiện đại của Châu Âu còn Nissan Teana gây ấn tượng nhờ sự bền bỉ và tiết kiệm của thương hiệu Nhật Bản.

Nissan Teana và Skoda Superb là 2 mẫu sedan hạng D nổi tiếng thế giới của 2 thương hiệu ô tô hàng đầu là Skoda của CH Séc và Nissan của Nhật Bản. Chúng ta sẽ khám phá từng khía cạnh quan trọng của chúng, bắt đầu từ thiết kế đến tính năng công nghệ, động cơ mạnh mẽ, thông số kỹ thuật đáng chú ý và cuối cùng, giá bán hấp dẫn. Hãy cùng nhau tìm hiểu để có cái nhìn tổng quan đầy đủ về những chiếc xe này.

THIẾT KẾ CỦA SKODA SUPERB HIỆN ĐẠI CHIẾM ƯU THẾ

Nếu như Skoda Superb xuất thân từ Châu Âu mang theo sự cứng cáp và mạnh mẽ của một mẫu Sedan hạng D nổi bận thì Teana nổi bật với thiết kế hiện đại và đường nét trơn tru, tạo nên vẻ sang trọng và thể thao. Dòng xe này sở hữu lưới tản nhiệt V-Motion đặc trưng của Nissan và đèn LED sắc nét. Thiết kế cạnh tranh và sáng tạo của Teana hứa hẹn thu hút ánh nhìn từ mọi góc độ.

Skoda Superb mang đến một vẻ ngoại hình mạnh mẽ và chất lượng với lưới tản nhiệt trapezoidal đặc trưng của Skoda và đèn LED Matrix Crystal tự động điều chỉnh. Kích thước lớn và tỷ lệ cơ bản của Skoda Superb tạo ra sự ấn tượng mạnh mẽ trên đường.

CÔNG NGHỆ: SKODA SUPERB ĐẾN TỪ CHÂU ÂU

Teana tích hợp nhiều tính năng công nghệ cao cấp, bao gồm màn hình cảm ứng trung tâm, hệ thống giải trí thông minh, và các tính năng an toàn như hỗ trợ lái xe và cảnh báo va chạm.

Skoda Superb không kém cạnh với màn hình cảm ứng lớn, kết nối thông minh, và hệ thống âm thanh cao cấp. Các tính năng an toàn như cảnh báo mệt mỏi và hỗ trợ đỗ xe cung cấp trải nghiệm lái xe an toàn và tiện lợi.

ĐỘNG CƠ CỦA SKODA SUPERB: XUẤT PHÁT TỪ TẬP ĐOÀN VOLKSWAGEN

Teana sử dụng động cơ xăng và hybrid mạnh mẽ, cung cấp cảm giác lái nhẹ nhàng và tiết kiệm nhiên liệu. Hiệu suất tốt của Teana phản ánh sự cân nhắc của Nissan đối với hiệu suất và bảo vệ môi trường.

Skoda Superb có nhiều tùy chọn động cơ, bao gồm cả động cơ xăng, diesel và plug-in hybrid. Sự đa dạng này mang lại sự linh hoạt cho người mua và tạo ra trải nghiệm lái xe mạnh mẽ và hiệu quả.

Teana có các thông số kỹ thuật ấn tượng với hiệu suất năng lượng tốt và khả năng vận hành linh hoạt. Hệ thống treo êm ái và hệ thống lái chính xác giúp cải thiện khả năng kiểm soát của xe trên mọi tình huống.

Skoda Superb không chỉ ấn tượng với thông số kỹ thuật về động cơ, mà còn với hệ thống treo độc lập và công nghệ trợ lực lái hiện đại. Điều này tạo ra sự thoải mái và ổn định trên mọi địa hình.

GIÁ BÁN 

Teana có mức giá thường ổn định ở mức trung bình trong phân khúc sedan hạng sang. Dù không rẻ, nhưng giá trị về tính năng và hiệu suất có thể làm hài lòng người mua.

Skoda Superb thường có giá thấp hơn so với nhiều đối thủ cùng phân khúc, mang lại giá trị lớn cho những người tìm kiếm sự sang trọng mà không cần phải trả giá quá cao.

ĐÁNH GIÁ TỪ PHÍA KHÁCH HÀNG 

Cả Nissan Teana và Skoda Superb đều nhận được đánh giá tích cực từ người dùng về thiết kế, tính năng an toàn, và hiệu suất lái xe. Khách hàng thường đánh giá cao sự thoải mái và tính tiện ích của cả hai dòng xe.

Trong cuộc đối đầu giữa Nissan Teana và Skoda Superb, cả hai đều có những ưu điểm riêng biệt. Nếu bạn đang tìm kiếm sự sang trọng và hiệu suất, Teana có thể là sự lựa chọn phù hợp, trong khi Skoda Superb nổi bật với giá trị và đa dạng về động cơ. Hãy xem xét kỹ lưỡng các yếu tố quan trọng như thiết kế, công nghệ, động cơ, và giá cả để đưa ra quyết định chọn lựa phù hợp với nhu cầu và sở thích cá nhân của bạn.

HƯỚNG DẪN THỦ TỤC MUA XE TRẢ GÓP 

LÝ DO KHÁCH HÀNG NÊN MUA XE SKODA SUPERB VÀ NISSAN TEANA

  • Là mẫu sedan hạng D nổi tiếng thế giới của thương hiệu ô tô hàng đầu
  • Sản xuất và nhập khẩu từ Mỹ và Châu Âu
  • Thiết kế đẳng cấp, tinh tế, thông minh và hiện đại
  • Nội thất sang trọng, lịch lãm và đầy đủ tiện nghi
  • Đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao của NCAP
  • Hệ thống động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, vượt trội hàng đầu phân khúc
  • Hệ thống khung gầm đặc biệt chắc chắn 
  • Giá xe cạnh tranh nhất phân khúc tại Việt Nam
  • Được bảo hành 3 năm ( Không giới hạn Kilomet ) 

THỦ TỤC MUA XE  TRẢ GÓP

  • Bạn có tin rằng chỉ cần thanh toán 15% giá trị xe là có thể sở hữu 2 mẫu xe này hoàn toàn mới. Thủ tục nhanh chóng dễ dàng, có xe đi ngay.
  • Nissan Long Biên liên kết với nhiều ngân hàng với mức lãi suất thấp và thủ tục cực kỳ nhanh chóng
  • Thủ tục trả góp rất đơn giản, không cần chứng minh thu nhập.

MUA XE Ô TÔ CHO DOANH NGHIỆP

  • Giấy thành lập công ty, chứng nhận con dấu
  • Báo cáo thuế 3 -6 tháng gần nhất
  • Báo cáo doanh thu 1 hoặc 2 năm gần nhất
  • Doanh nghiệp ở tỉnh ==>  Hãy liên hệ : 0904 831 358 để được ngân hàng hỗ trợ mọi thủ tục nhanh chóng nhất

MUA XE Ô TÔ CHO CÁ NHÂN

  • Chứng minh nhân dân và hộ khẩu của 2 vợ chồng ( nếu đã kết hôn ) hoặc CMND, hộ khẩu và giấy xác nhận độc thân ( đối với người chưa kết hôn ) photo
  • Nếu bạn là người đi làm cho công ty có bảng lương hàng tháng vui lòng sao kê bảng lương 3 tháng gần nhất
  • Nếu bạn là người kinh doanh tự do vui lòng photo sổ thu chi hàng ngày
  • Bạn là khách hàng ở tỉnh =>>  Hãy liên hệ : 0904 831 358 để nhân viên ngân hàng đến tận nhà của bạn để lấy hồ sơ
  • Trường hợp bạn không thể chứng minh được thu nhập vui lòng gọi ngay Hotline : 0904 831 358  để được hỗ trợ tốt nhất

MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ

* Lưu ý : Sẩn phẩm này hiện chưa được phân phối tại thị trường Việt Nam nên bài viết chỉ mang tính chất tham khảo. 

  • Hotline Kinh Doanh: 0904 831 358
  • Đại lý 3S chính hãng Nissan Long Biên
  • Địa chỉ : 467 Nguyễn Văn Linh, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội
  • Facebook

CÁC TIN TỨC LIÊN QUAN :

CÁC TRANG WEB QUỐC TẾ :

Nissan Việt NamNissan Nhật BảnNissan Thaí LanSubaru WRX STISubaru BRZĐại lý ô tô subaruSubaru ForesterSubaru Outback Subaru LegacyGiá xe subaruXe ô tô Subaruhttps://subaruclub.vn/

Tag: FORD LONG BIÊN, FORD BẮC NINH, GIÁ XE FORD, FORD RANGER, FORD EVEREST, FORD ECOSPORT, FORD EVEREST SPORT, GIÁ XE FORD BẮC NINH, GIÁ XE FORD VĨNH PHÚC, GIÁ XE FORD PHÚ THỌ, GIÁ XE FORD BẮC GIANG, FORD BẮC GIANG, Ford Explorer 2021Subaru Hà Nội, Subaru Giải Phóng, Subaru Long Biên, Đại lý ô tô Subaru, subaru forester 2022 , subaru outback 2022 , Subaru Long Biên ,, Giá xe Subaru Giá xe subaru , Giá xe subaru forester , Giá xe subaru outback , giá xe subaru Brz

Subaru Hải Dương , Subaru Hưng Yên , Subaru Quảng Ninh, Subaru Vĩnh Phúc, Subaru Hải Phòng , Subaru Bắc Giang , Subaru Thái Nguyên, Subaru Lạng Sơn , Subaru Hà Giang, Subaru Nam Định , Subaru Ninh Bình , Subaru Bắc Ninh , Subaru Lào Cai , Subaru Thanh HóaSubaru Thăng Long , Đại lý Subaru Thăng Long 

Skoda Thăng Long , Skoda Kodiaq, Skoda Kodiaq 2023 , Skoda Karoq , Skoda Karoq 2023 , Skoda Superb , Skoda Superb 2023Skoda Octavia , Skoda Octavia 2023 , Skoda Kushaq , Skoda Kushaq 2023 , Skoda Slavia , Skoda Slavia 2023  , Skoda Kamiq , Skoda Kamiq 2023 , Skoda Scala , Skoda Scala 2023 , Skoda Fabia 2023 , Skoda Fabia , Skoda Enyaq, Skoda Enyaq 2023 , giá xe skoda  , Skoda Hà Nội , Skoda Bắc Ninh, Skoda Thanh Hoá , Skoda Quảng Ninh, Skoda Ninh Bình, Skoda Hải Phòng, Skoda Nam Định, Skoda Vĩnh Phúc, Skoda Lào Cai, Skoda Lạng Sơn, Skoda Hà Giang , Skoda Bắc Giang , Skoda Hải Dương , Skoda Hưng Yên , Skoda Thái Nguyên

Phiên bản

NISSAN TEANA 2.5 SL

0 VNĐGiá (Bao gồm 10% VAT)

Nissan Teana 2.5SL có thông số kỹ thuật : 

  • Dung tích xi-lanh: 2,488 cc
  • Công suất cực đại: 134 (179,6)/6.000 (kW (PS)/rpm)
  • Mô-men xoắn cực đại: 243/4.000 (Nm/rpm)
  • Chỗ ngồi: 5 chỗ
  • Nissan Teana Nhập Mỹ nguyên chiếc
Dự toán chi phí
Ngoại thất
  • nissan-teana-1200x767

* Hình ảnh có thể khác so với thực tế

PHONG CÁCH

Sự hài hòa, cân đối trong từng chi tiết thiết kế đem đến sự cao cấp và sang trọng

HIỆU SUẤT

Trải nghiệm lái xe tuyệt vời hơn nhờ sự tăng tốc nhanh và liền mạch khi vượt và nhập làn. TEANA được đánh giá sở hữu khả năng tăng tốc…

AN TOÀN

Tính năng an toàn trang bị trên TEANA giúp người lái thoái mái hơn khi lái xe

TÍNH THỰC DỤNG

Teana vượt trội trong việc tiết kiệm nhiên liệu

Nội thất
  • nissan-teana-16TDI_ALTmyu065_0001-1200x640
  • nissan-teana-16TDI_ALTmyu065_0002-1200x704
  • nissan-teana-16TDI_ALTmyu065_0003-1200x704
  • nissan-teana-16TDI_ALTmyu065_0004-1200x704
  • nissan-teana-16TDI_ALTmyu065_0005-1200x704
  • nissan-teana-16TDI_ALTmyu065_0006-1200x704
  • nissan-teana-16TDI_ALTmyu065_0007-1200x704
  • nissan-teana-16TDI_ALTmyu065_0008-1200x704

* Hình ảnh có thể khác so với thực tế

PHONG CÁCH

Thiết kế nội thất sang trọng và đẳng cấp

SỰ THOẢI MÁI

Tối đa sự thoải mái cho người lái và hành khách ngồi phía trước bằng việc áp dụng hệ thống nghiên cứu của cơ quan hàng không NASA

CÔNG NGHỆ

Khoang lái thông minh, đa chức năng như: Hiệu ứng 3D, Màn hình đa thông tin, Cổng giao tiếp USB, MP3, iPod

AN TOÀN

Teana là mẫu sedan hàng đầu của thương hiệu đến từ Nhật Bản nhận được đánh giá cao nhất lần đầu tiên trong lịch sử ASEAN NCAP ở cả hạng…

Thông số kỹ thuật
Động cơ
  • Mã động cơ: QR25
  • Loại động cơ: DOHC 16 van 4 xylanh thẳng hàng, CVTCS
  • Dung tích xi-lanh: 2,488 (cc)
  • Hành trình pít-tông: 89.0 x 100.0 (mm)
  • Công suất cực đại: 180/6,000 (HP/rpm)
  • Mô-men xoắn cực đại: 243/4,000 (Nm/rpm)
  • Tỉ số nén: 10
  • Hệ thống phun nhiên liệu: Phun xăng điện tử đa cổng liên tục
  • Loại nhiên liệu: Xăng không chì, RON 92 hoặc RON 95
  • Loại hộp số: Hộp số vô cấp điện tử Xtronic-CVT
  • Tỷ số truyền – Số tiến: 2.6320 – 0.3780
  • Tỷ số truyền – Số lùi: 1.9601
Phanh
  • Hệ thống phanh: Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD), hệ thống hỗ trợ phanh (BA)
  • Phanh Trước: Phanh đĩa tản nhiệt
  • Phanh Trước: Phanh đĩa đặc
Hệ thông treo và Hệ thống lái
  • Hệ thống treo trước: Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ và thanh giằng
  • Hệ thống treo sau: Hệ thống treo độc lập đa liên kết
  • Hệ thống truyền động: 2WD
  • Hệ thống lái: Tay lái chỉnh 4 hướng, trợ thủy lực & điện tử, bọc da , 3 chấu
  • Bán kính vòng quay tối thiểu: 5,9 (m)
Mức tiêu thụ nhiên liệu

 MƯC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU TIẾT KIỆM ĐÁNG NGẠC NHIÊN

  • Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình kết hợp: 7.6
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị: 10.1
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình ngoài đô thị: 6.2
Mâm và Lốp xe
  • Kích thước mâm xe: 17 inch, Mâm đúc
  • Kích thước lốp xe: 215/55R17
Kích thước, Trọng lượng và Dung tích
  • Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao): 4,863 x 1,830 x 1,488 (mm)
  • Chiều dài cơ sở: 2,775 (mm)
  • Chiều rộng cơ sở (Trước x Sau): 1,585 x 1,585 (mm)
  • Khoảng sáng gầm xe: 135 (mm)
  • Số chỗ ngồi: 5
  • Trọng lượng không tải: 1,545 kg
  • Trọng lượng toàn tải: 1,880 kg
  • Dung tích bình nhiên liệu: 68 (l)
An toàn và An ninh
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD), hệ thống hỗ trợ phanh (BA) /
    Anti-lock Braking System (ABS), Electronic Brake force Distribution (EBD), Brake Assist (BA)
        Có / With
    Hệ thống kiểm soát cân bằng động / Vehicle Dynamic Control (VDC)     Có / With
    Hệ thống kiểm soát độ bám đường / Traction Control System (TCS)     Có / With
    Hệ thống kiểm soát mất lái chủ động / Active Understeer Control (AUC)     Có / With
    Hệ thống điều khiển hành trình / Cruise Control     Có / With
    Dây đai an toàn / Seat belts Đa điểm, Trước x Sau / All points, Fr x Rr”   Có (Tiếp xúc 3 điểm với bộ căng đai sớm và tự đống nới lỏng x 3 điểm) /
    With (3-point ALR/ELR passenger system. ELR for driver)
    Điều chỉnh theo chiều cao / Height adjustment Trước / Front Có / With
    Chức năng nhắc đeo dây đai an toàn / Seat belt reminder Người lái / Driver   Có / With
    Giảm chấn vùng đầu / Head restrain Hàng ghế trước / Front seats   Có (điều chỉnh lên xuống) / With (Up/Down adjustable)
    Hàng ghế sau / Rear seats   Có (điều chỉnh lên xuống) / With (Up/Down adjustable)
    Chốt khóa trẻ em / Child anchors     Có / With
    Hệ thống chống trộm & Thiết bị báo động chống trộm /
    Anti-theft Immobiliser & VSS alarm
        Có / With
    Túi khí / Airbags Người lái & Người ngồi kế bên /
    Driver & Assistant
      Có / With
    Túi khí hai bên / Side airbags Hàng ghế phía trước /
    Front seats
    Có / With
    Túi khí rèm / Curtain airbags   Có / With
Nội thất

Trang thiết bị thông minh 

  • Chìa khóa thông minh khởi động bằng nút bấm / I-Key & Start stop engine   Có / With
    Màn hình hiển thị đa chức năng / Multi information display   Màn hình màu 4 inch, hiệu ứng 3D nằm giữa đồng hồ hiển thị /
    4 inch, 3 D effect graphics color in centre of instrument display
    Kết nối bluetooth đàm thoại rảnh tay / Bluetoooth hands-free phone system   Có / With
    Hệ thống âm thanh / Audio system   Màn hình 5 inch LCD AM/FM, 1 CD, RDS, MP3, AUX, USB /
    5 inch LCD color for Display Audio, AM/FM, 1 CD, RDS, MP3, AUX, USB
    Loa / Speakers   9 loa Bose /
    9 Bose speakers
    Chức năng tích hợp trên tay lái / Steering switch function   Nút bấm tích hợp phát sáng, điều khiển đa thông tin, âm thanh & tích hợp chức năng sấy
    Ghế / Seats Người lái / Driver Ghế điện, 8 hướng / Power seat, 8-way
    Người ngồi kế bên / Assistant Chỉnh cơ, 4 hướng / Manual seat, 4-way
    Chất liệu ghế / Seats material   Da / Leather
    Điều hòa nhiệt độ / Air conditioning   Tự động; 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn / Dual zone auto A/C with pollen filter
    Hệ thống cửa gió cho hàng ghế thứ 2 / Ventilation system for 2nd row seats   Có / With
    Gương chiếu hậu trong xe / Rearview mirror   Tự động điều chỉnh độ sáng lóa, tích hợp la bàn / Auto dimming, compass
    Tay nắm cửa trong mạ crom / Chrome inside door handle   Có / With
    Tay nắm / Assist grips   Có (Người ngồi kế bên x 1, hàng ghế sau x 2) / With (Assist x 1, Rear seats x 2)
    Ngăn đựng đồ trên cửa có giá đựng chai /
    Door pocket fixed type with bottle holder
    Cửa trước / Front door Có / With
    Cửa sau / Rear door Có / With
    Hộc đựng đồ trên trần / Roof console   Có (Ngăn đựng kính, Đèn trần, Đèn thư giãn) / With (Sunglass holder & map lamp & mood lamp)
    Hộc đựng đồ giữa hai hàng ghế / Center console box   Với tựa tay & 2 ngăn / With armrest & 2 compartments
    Hộc đựng găng tay / Glove box   Có / With
    4 giá để cốc / 4 Cup holders Trước / Front 2 giá để cốc phía trước với viền ánh kim / 2 holders on front of console (Sift side) with chrome silver ring
    Sau / Rear 2 giá để cốc trên thanh tựa tay hàng ghế sau / 2 holders on center armrest
    Sưởi ghế / Seat heater   Có (Cho ghế lái & ghế phụ kế bên) / With (For driver & assist seat)
    Hàng ghế sau / Rear seats   Lưng ghế gập 60:40 / 60:40 split fold
    Ngăn đựng đồ sau ghế / Seat back storage   Có / With
    Tấm che nắng / Sun visors   Có / With
    Cửa sổ điều chỉnh điện / Power window   Có (Với công tắc tích hợp chiếu sáng) / With (Swithch illumination)
    Đèn cho hàng ghế phía sau / Personal lamps for rear seats   Có, với 2 chiếc mỗi bên / With, 2 pieces on each side
    Đèn ở bậc lên xuống phía trước / Front step lamp   Có / With
    Đèn chiếu sáng ở khoang chứa đồ / Trunk illumination   Có / With
    Camera lùi với màn hình chỉ dẫn / Rear view camera with monitor guide display   Có / With
    Ăng ten / Antena   Có (Tích hợp trên kính) / With (Integrated on glass)
Ngoại thất
  • Đèn pha / Headlamp   Halogen loại thấu kính, 4 bóng, tự động tắt mở /
    Projector-type halogen headlights, 4 lights, auto on/off
    Dải đèn Led chạy ban ngày / Day time running lights   Có / With
    Đèn sương mù trước / Front fog lamp   Có / With
    Lưới tản nhiệt phía trước / Front grille   Mạ crom viền xung quanh / Black paint with chrome surround
    2 Gạt mưa cảm biến tốc độ /
    2 Speed with variable intermittent & Mist & Speed sensitive wiper
      Có / With
    Gương chiếu hậu / Outer mirror Cùng màu thân xe / Body colored Có / With
    Điều chỉnh / Adjustment Gương gập cơ, chỉnh điện / Folding: manual, mirror: electric
    Tích hợp đèn báo rẽ /
    Intergrated side turn signal lamps
    Có / With
    Chế độ sấy gương chiếu hậu / Outer mirror heater Có / With
    Tay nắm cửa mạ crom / Chrome outside door handle   Có / With
    Nẹp sườn xe, Nẹp cửa sổ / Side molding, Door waist molding   Có / With
    Cửa sổ trời / Sunroof   Có / With
    Sưởi kính sau / Rear window defroster   Có / With
    Cụm đèn hậu sau /
    Bulb type rear combination lamp
      Có / With
Tin liên quan
Nissan Altima và lịch sử 25 năm phát triển
Không những tự viết lên trang sử chói lọi cho…
Xem chi tiết
Nissan Teana 2018 tăng giá nhẹ tại thị trường Mỹ
Nissan vừa công bố giá bán lẻ dành cho mẫu…
Xem chi tiết
Nissan Teana 2017 - Đen lịch lãm, đỏ đam mê
Nissan Teana 2017 vận hành mạnh mẽ với công nghệ…
Xem chi tiết
Nissan Teana 2.5: Mẫu sedan hạng D tiêu chuẩn Mỹ có gì khác biệt ?
Phiên bản Nissan Teana 2.5SL 2017  hoàn toàn mới được…
Xem chi tiết
Những cảm nhận về Nissan Teana nhập khẩu nguyên chiếc từ Mỹ
Mẫu xe sedan hạng sang Nissan teana vốn đã quá…
Xem chi tiết
Nissan Teana 2017 - " Chuẩn xe sang Mỹ, Giá lại Việt Nam "
Nissan Teana 2017  - " Chuẩn xe sang Mỹ, Giá…
Xem chi tiết
sosical_icons_zalo